Thành phần:
Mỗi 15ml si rô có chứa:
Ferric ammonium citrate……………………….150 mg
Tương đương với sắt…………………………….30 mg
Folic acid…………………………………….1000 mcg
Protein hydrolysate……………………………1000 mg
Lysine HCL………………………………………50 mg
Zinc sulfat monohydrate…………………………44 mg
Tương đương với kẽm……………………………16 mg
Niacinamide………………………………………45 mg
D- panthenol………………………………………..5 mg
Viatamin B6………………………………………1,5 mg
Vitamin B12……………………………………...7,5 mcg
Tá dược………………………………………..vừa đủ
- Sắt ammonium Citrate( 150/15ml tương đương với 30mg sắt): đây là sắt ở dạng phức hợp hữu cơ, tan trong nước , không gây tác dụng phụ của sắt như táo bón , phân đen, không gây kích ứng dạ dày, sinh khả dụng cao hơn sắt vô cơ , sử dụng phù hợp với trẻ em
- Folic acid( 1000mcg/ 15ml): dự phòng và điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
- Vitamin B12: dự phòng và điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu vitamin B12
- Protein hydrolysate: là protein tiền thủy phân, cung cấp các acid amin thiết yếu cho cơ thể, cần thiết cho sự tạo thành các dịch tiêu hóa, các men và đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng tế bào và hình thành các mô cơ thể
- Kẽm: tham gia vào thành phần của 300 enzym khác nhau, duy trì tổng hợp protein.
- Lysine HCl: là acid amin thiết yếu, có tác dụng duy trì hệ miễn dịch, kích thích trẻ ăn ngon miệng, tăng cường sức hấp thu calcium….do đó giúp trẻ tăng cường chiều cao, chống biếng ăn.
Chỉ định:
- Trẻ em thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic, vitamin B12
- Trẻ em biếng ăn, suy dinh dưỡng.
Liều dùng:
- Trẻ em từ 6-12 tuổi: 10ml/lần x1-2 lần/ ngày, uống sau khi ăn
- Trẻ em từ 2-6 tuổi: 5ml/lần x 1-2 lần/ ngày, uống sau khi ăn
- Trẻ em dưới 2 tuổi: dùng theo chỉ định của thây thuốc
Dạng bào chế: Hộp 1 lọ 100ml kèm theo 1 cốc đong
Số đăng ký Bộ Y tế lưu hành Tại VN: 13091/2013/ ATTP- XNCB